VIETNAMESE

bảo hiểm nhân thọ

ENGLISH

life insurance

  
NOUN

/laɪf ɪnˈʃʊrəns/

life assurance, personal insurance

Bảo hiểm nhân thọ là sản phẩm của các công ty bảo hiểm với các điều khoản, quyền lợi rõ ràng nhằm bảo vệ tài chính, sức khỏe và tinh thần người mua bảo hiểm trước những rủi ro tính mạng bất ngờ.

Ví dụ

1.

Bảo hiểm nhân thọ là một hợp đồng ràng buộc về mặt pháp lý nhằm chi trả quyền lợi tử vong cho chủ hợp đồng khi người được bảo hiểm qua đời.

Life insurance is a legally binding contract that pays a death benefit to the policy owner when the insured dies.

2.

Chính phủ lên kế hoạch mở rộng phạm vi sở hữu bảo hiểm nhân thọ cơ bản trên phạm vi toàn đất nước.

The government plans to extend basic life insurance coverage throughout their country.

Ghi chú

Một số từ vựng chuyên ngành bảo hiểm có thể bạn chưa biết:

- đại lý bảo hiểm: insurance agent

- khoản tiền bảo hiểm: face amount

- hợp đồng bảo hiểm: insurance contract

- niên kim chi trả đầu kì: annuity date

- ngày đáo hạn: maturity date

- người thụ hưởng: beneficiary

- mức độ nghiêm trọng của tai nạn: accident severity