VIETNAMESE

bào hao

hao mòn, tiêu hao

word

ENGLISH

Depletion

  
NOUN

/dɪˈpliːʃən/

Exhaustion, consumption

Bào hao là sự tiêu hao hoặc giảm sút về vật chất hoặc năng lượng.

Ví dụ

1.

Sự bào hao tài nguyên là mối quan tâm toàn cầu.

The depletion of resources is a global concern.

2.

Việc sử dụng liên tục gây bào hao pin.

Constant use caused the depletion of the battery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Depletion khi nói hoặc viết nhé! check Depletion of resources – Sự cạn kiệt tài nguyên Ví dụ: The depletion of natural resources is a global concern. (Sự bào hao tài nguyên thiên nhiên là một mối quan tâm toàn cầu.) check Depletion of energy – Mất năng lượng Ví dụ: After the marathon, he felt the depletion of his energy. (Sau cuộc chạy marathon, anh ấy cảm thấy bào hao năng lượng.)