VIETNAMESE

bao gồm

gồm có, chứa đựng

word

ENGLISH

include

  
VERB

/ɪnˈkluːd/

contain, consist of

“Bao gồm” là chứa đựng hoặc có trong thành phần của một tổng thể.

Ví dụ

1.

Gói hàng bao gồm một cuốn hướng dẫn sử dụng.

The package includes a user manual.

2.

Giá này bao gồm thuế.

This price includes taxes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ include khi nói hoặc viết nhé! check include + N – bao gồm cái gì Ví dụ: The tour includes meals and accommodation. (Chuyến du lịch bao gồm bữa ăn và chỗ ở) check include doing sth – bao gồm cả việc làm gì Ví dụ: The training includes learning how to operate the system. (Khóa đào tạo bao gồm cả việc học cách vận hành hệ thống) check be included in sth – được bao gồm trong điều gì Ví dụ: Service charges are included in the bill. (Phí dịch vụ được bao gồm trong hóa đơn) check including + N – kể cả / bao gồm (dùng như giới từ) Ví dụ: All employees, including the manager, attended the meeting. (Tất cả nhân viên, bao gồm cả quản lý, đã tham dự cuộc họp)