VIETNAMESE

báo có tài khoản

phiếu báo có, phiếu gửi tiền

ENGLISH

deposit slip

  
NOUN

/dəˈpɑzɪt slɪp/

Báo có tài khoản là một văn bản được cấp khi có người chuyển tiền vào tài khoản Ngân hàng, làm tăng thêm số dư, đồng thời Ngân hàng sẽ thông báo tài khoản “ghi có”.

Ví dụ

1.

Vui lòng điền vào báo có tài khoản và đính kèm nó với séc của bạn.

Please fill out a deposit slip and include it with your check.

2.

Nhân viên ghi dấu báo có tài khoản và trả lại cho khách.

The teller stamped the deposit slip and returned it.

Ghi chú

Ngoài nét nghĩa là một khoản tiền gửi vào tài khoản ngân hàng, từ "deposit" còn có các nét nghĩa sau đây: 1. tiền đặt cọc Example: All deposits are non-refundable. (Tất cả các khoản đặt cọc sẽ không được hoàn trả.) 2. mỏ khoáng sản Example: The region has many deposits of valuable oil. (Khu vực này có rất nhiều mỏ dầu có giá trị.) 3. chất lắng cặn Example:The floods left a thick deposit of mud over the fields. (Lũ lụt để lại một lớp cặn bùn dày trên các cánh đồng.)