VIETNAMESE
báo chí
ENGLISH
journalism
/ˈʤɜːnəlɪzm/
press
Báo chí là những xuất bản phẩm định kỳ nhằm báo cáo về các sự vật, hiện tượng hay con người nổi bật trong ngày mà xã hội cần quan tâm.
Ví dụ
1.
Đáng ra tôi học Báo chí tại trường Đại học của chị mình nhưng tôi đã đổi sang học Luật vào phút chót.
I was supposed to study Journalism at my sister University but I changed my major into Law last minute.
2.
Báo chí cung cấp cho người dân những thông tin mà họ cần.
Journalism provides citizens with the information they need.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ về báo chí nha: - pseudonym (Bút danh) - berliner (Báo khổ vừa) - tabloid (Báo khổ nhỏ) - feuilleton (Tiểu phẩm) - weekly newspaper (Tuần báo) - current affair (tin tức; vấn đề hiện thời) - paparazzi (người săn ảnh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết