VIETNAMESE

khoa báo chí

ENGLISH

Faculty of Journalism

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˈʤɜːnəlɪzəm/

“Khoa báo chí” là khoa đào tạo chuyên ngành về báo chí và truyền thông.

Ví dụ

1.

Khoa báo chí đào tạo các phóng viên tương lai.

The Faculty of Journalism trains future reporters.

2.

Tôi đã tham gia một khóa học tại khoa Báo chí để cải thiện kỹ năng phóng sự.

I took a course at the Faculty of Journalism to improve my reporting skills.

Ghi chú

Từ Khoa Báo chí là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check News Reporting – Báo cáo tin tức Ví dụ: News reporting requires accuracy and integrity. (Báo cáo tin tức đòi hỏi độ chính xác và sự trung thực.)

check Investigative Journalism – Báo chí điều tra Ví dụ: Investigative journalism can uncover significant societal issues. (Báo chí điều tra có thể phơi bày những vấn đề lớn trong xã hội.)

check Broadcast Journalism – Báo chí phát thanh Ví dụ: Broadcast journalism has evolved with digital platforms. (Báo chí phát thanh đã phát triển với các nền tảng kỹ thuật số.)

check Media Ethics – Đạo đức truyền thông Ví dụ: Media ethics ensure responsible journalism. (Đạo đức truyền thông đảm bảo nền báo chí có trách nhiệm.)

check Press Freedom – Tự do báo chí Ví dụ: Press freedom is vital for a democratic society. (Tự do báo chí rất quan trọng đối với một xã hội dân chủ.)