VIETNAMESE

báo cáo làm phòng

báo cáo tình trạng phòng, báo cáo tình trạng làm phòng, báo cáo dọn phòng, báo cáo tình trạng dọn phòng

ENGLISH

housekeeping status report

  
NOUN

/ˈhaʊskiˌkipɪŋ ˈsteɪtəs rɪˌpɔrt/

housekeeping report

Báo cáo làm phòng là một báo cáo được sử dụng để cung cấp thông tin về tình trạng làm sạch và sắp xếp của một khu vực, như phòng khách sạn, phòng học, văn phòng, hoặc bệnh viện.

Ví dụ

1.

Báo cáo làm phòng cho thấy rằng tất cả các phòng khách đã được làm sạch và chuẩn bị cho khách mới.

The housekeeping status report indicated that all guest rooms had been cleaned and prepared for new guests.

2.

Giám đốc khách sạn xem xét báo cáo làm phòng để đảm bảo đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn vệ sinh.

The hotel manager reviewed the housekeeping status report to ensure that all cleaning standards were met.

Ghi chú

Từ "report" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có các nét nghĩa sau đây: 1. nghiên cứu, khảo sát Example: According to the report, we are facing an obesity crisis. (Theo khảo sát, chúng ta đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng béo phì.) 2. bảng điểm Example: She got a better report card this time. (Lần này cô ấy đã nhận được phiếu báo điểm tốt hơn lần trước.) 3. tin đồn Example: There are unconfirmed reports of a shooting in the capital. (Có nhiều tin đồn chưa được xác thực về một vụ xả súng ở thủ đô.) 4. nhân viên dưới quyền Example: He was finding one of his reports very difficult to manage. (Anh ta thấy một trong những nhân viên dưới quyền của anh ấy rất khó quản lý.) 5. tiếng nổ lớn (của súng) Example: As the robber entered the bank, he fired a single report from his pistol to intimidate the customers and employees. (Khi tên cướp vào ngân hàng, hắn đã bắn một tiếng súng để đe dọa khách hàng và nhân viên. Ngoài ra, ta còn thấy 1 thành ngữ thông dụng liên quan đến từ này đó là - of bad/good report với nét nghĩa có danh tiếng tốt hoặc xấu Example: He is a man of good report. (Anh ta là một người đàn ông có danh tiếng tốt.)