VIETNAMESE
báo cáo kiểm toán
bản báo cáo kiểm toán
ENGLISH
audit report
/ˈɔdɪt rɪˈpɔrt/
auditor's report
Báo cáo kiểm toán là văn bản do kiểm toán viên hành nghề, doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam lập sau khi kết thúc việc kiểm toán, đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính và những nội dung khác đã được kiểm toán theo hợp đồng kiểm toán.
Ví dụ
1.
Báo cáo kiểm toán là ý kiến bằng văn bản của kiểm toán viên về báo cáo tài chính của đơn vị.
An audit report is a written opinion of an auditor regarding an entity's financial statements.
2.
Báo cáo kiểm toán được coi là công cụ cần thiết khi báo cáo thông tin tài chính cho người sử dụng, đặc biệt là trong kinh doanh.
Audit reports are considered essential tools when reporting financial information to users, particularly in business.
Ghi chú
Cùng phân biệt audit report và income statement nha!
- Báo cáo kết quả kinh doanh (income statement) xác định mức lợi nhuận mà một công ty đang tạo ra hoặc thua lỗ tại một thời điểm nhất định.
- Báo cáo kiểm toán (audit report) là văn bản do kiểm toán viên hành nghề, doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam lập sau khi kết thúc việc kiểm toán, đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính và những nội dung khác đã được kiểm toán theo hợp đồng kiểm toán.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết