VIETNAMESE

báo cáo kiểm toán độc lập

ENGLISH

independent audit report

  
NOUN

/ˌɪndɪˈpɛndənt ˈɔdɪt rɪˌpɔrt/

Báo cáo kiểm toán độc lập là báo cáo được lập ra bởi một công ty kiểm toán ngoài độc lập về kết quả kiểm toán của một doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Công ty đã nhận được báo cáo kiểm toán độc lập từ kiểm toán viên bên ngoài.

The company received an independent audit report from the external auditor.

2.

Báo cáo kiểm toán độc lập cho thấy báo cáo tài chính của công ty là chính xác.

The independent audit report showed that the company's financial statements were accurate.

Ghi chú

Từ "report" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có các nét nghĩa sau đây: 1. nghiên cứu, khảo sát Example: According to the report, we are facing an obesity crisis. (Theo khảo sát, chúng ta đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng béo phì.) 2. bảng điểm Example: She got a better report card this time. (Lần này cô ấy đã nhận được phiếu báo điểm tốt hơn lần trước.) 3. tin đồn Example: There are unconfirmed reports of a shooting in the capital. (Có nhiều tin đồn chưa được xác thực về một vụ xả súng ở thủ đô.) 4. nhân viên dưới quyền Example: He was finding one of his reports very difficult to manage. (Anh ta thấy một trong những nhân viên dưới quyền của anh ấy rất khó quản lý.) 5. tiếng nổ lớn (của súng) Example: As the robber entered the bank, he fired a single report from his pistol to intimidate the customers and employees. (Khi tên cướp vào ngân hàng, hắn đã bắn một tiếng súng để đe dọa khách hàng và nhân viên. Ngoài ra, ta còn thấy 1 thành ngữ thông dụng liên quan đến từ này đó là - of bad/good report với nét nghĩa có danh tiếng tốt hoặc xấu Example: He is a man of good report. (Anh ta là một người đàn ông có danh tiếng tốt.)