VIETNAMESE
báo cáo tài chính kiểm toán
kiểm toán báo cáo tài chính, báo cáo tài chính soát xét
ENGLISH
audit of financial statement
/ˈɔːdɪt ʌv faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/
financial statement audit, audited financial statement
Báo cáo tài chính kiểm toán là báo cáo được lập ra sau khi báo cáo tài chính được kiểm toán bởi một tổ chức hoặc cá nhân độc lập.
Ví dụ
1.
Báo cáo tài chính kiểm toán đảm bảo tính chính xác của dữ liệu tài chính.
The audit of financial statement ensures the accuracy of financial data.
2.
Công ty thuê một kiểm toán viên để tiến hành làm báo cáo tài chính kiểm toán.
The company hired an auditor to conduct an audit of the financial statement.
Ghi chú
Từ "statement" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết