VIETNAMESE

báo cáo 6 tháng đầu năm

ENGLISH

first half year report

  
NOUN

/fɜrst hæf jɪr rɪˈpɔrt/

Báo cáo 6 tháng đầu năm là tài liệu trình bày thông tin về kết quả hoạt động của doanh nghiệp trong 6 tháng đầu năm.

Ví dụ

1.

Công ty của chúng tôi vừa đưa ra báo cáo 6 tháng đầu năm.

Our company just released its first half year report.

2.

Theo yêu cầu, chúng tôi cần gửi báo cáo 6 tháng đầu năm cho cơ quan quản lý vào cuối tháng.

As part of our compliance requirements, we need to submit the first half-year report to the regulatory agency by the end of the month.

Ghi chú

Từ "report" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có các nét nghĩa sau đây: 1. nghiên cứu, khảo sát Example: According to the report, we are facing an obesity crisis. (Theo khảo sát, chúng ta đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng béo phì.) 2. bảng điểm Example: She got a better report card this time. (Lần này cô ấy đã nhận được phiếu báo điểm tốt hơn lần trước.) 3. tin đồn Example: There are unconfirmed reports of a shooting in the capital. (Có nhiều tin đồn chưa được xác thực về một vụ xả súng ở thủ đô.) 4. nhân viên dưới quyền Example: He was finding one of his reports very difficult to manage. (Anh ta thấy một trong những nhân viên dưới quyền của anh ấy rất khó quản lý.) 5. tiếng nổ lớn (của súng) Example: As the robber entered the bank, he fired a single report from his pistol to intimidate the customers and employees. (Khi tên cướp vào ngân hàng, hắn đã bắn một tiếng súng để đe dọa khách hàng và nhân viên. Ngoài ra, ta còn thấy 1 thành ngữ thông dụng liên quan đến từ này đó là - of bad/good report với nét nghĩa có danh tiếng tốt hoặc xấu Example: He is a man of good report. (Anh ta là một người đàn ông có danh tiếng tốt.)