VIETNAMESE

báo ảnh

ENGLISH

pictorial newspaper

/pɪkˈtɔːriəl ˈnuːzpeɪpər/

Báo ảnh là loại hình báo chí trình bày chủ yếu bằng hình ảnh, có lời giải thích và một số bài viết ngắn; phân biệt với báo điện tử, báo hình, báo nói, báo viết

Ví dụ

1.

Báo New York Times có một phần báo ảnh hàng tuần hiển thị một số tác phẩm báo chí ảnh tốt nhất trên thế giới.

The New York Times has a weekly pictorial newspaper section that showcases some of the best photojournalism in the world.

2.

Báo ảnh là một cách tuyệt vời để truyền tải tin tức và sự kiện bằng cách sử dụng hình ảnh và chú thích.

The pictorial newspaper is a great way to convey news and events using images and captions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ về báo chí nha: - article (Bài báo) - broadsheet (Báo khổ lớn) - news agency (cơ quan báo chí; thông tấn xã) - daily newspaper (Nhật báo) - weekly newspaper (Tuần báo) - yellow journalism (báo chí lá cải) - quality newspaper (báo chính thống) - editor (biên tập viên) - journalist (nhà báo) - reporter (phóng viên)