VIETNAMESE

Báo ân

đền đáp ân tình

word

ENGLISH

Repay kindness

  
VERB

/ˌriːˈpeɪ ˈkaɪndnɪs/

Express gratitude

Báo ân là đền đáp ân huệ hoặc lòng tốt mà mình đã nhận được.

Ví dụ

1.

Anh ấy làm việc chăm chỉ để báo ân người cố vấn.

He worked hard to repay the kindness of his mentor.

2.

Vui lòng báo ân tới những người đã giúp đỡ bạn.

Please repay kindness to those who helped you.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Repay khi nói hoặc viết nhé! checkRepay kindness - Báo ân Ví dụ: He worked tirelessly to repay the kindness of his mentor. (Anh ấy làm việc không mệt mỏi để báo ân người thầy của mình.) checkRepay a debt - Trả nợ Ví dụ: She saved money to repay the debt owed to her friend. (Cô ấy tiết kiệm tiền để trả nợ bạn mình.) checkRepay a favor - Trả ơn Ví dụ: He repaid the favor by helping her with her project. (Anh ấy trả ơn bằng cách giúp cô ấy với dự án của cô.) checkRepay loyalty - Đền đáp sự trung thành Ví dụ: The company repaid the loyalty of its employees with bonuses. (Công ty đền đáp sự trung thành của nhân viên bằng tiền thưởng.) checkRepay through - Đền đáp bằng Ví dụ: She repaid his support through her dedication to the team. (Cô ấy đền đáp sự hỗ trợ của anh ấy bằng sự cống hiến của mình cho đội.)