VIETNAMESE

báo

ENGLISH

newspaper

/ˈnjuːzˌpeɪpə/

Báo là các ấn phẩm định kì đưa tin mới, bài đăng và ảnh về các sự kiện đáng chú ý xảy ra trong thời gian gần nhất của xã hội.

Ví dụ

1.

Bố tôi vẫn thích đọc báo hơn là xem tin tức.

My dad still prefers reading newspaper to watching TV news.

2.

Mẹ tôi đã dùng báo để bọc tất cả những cái ly lại hồi chúng tôi chuyển nhà.

My mom used newspaper to wrap all of the glasses up when we moved.