VIETNAMESE

bánh khía

bánh răng, bánh khía răng xoắn

ENGLISH

gear

  
NOUN

/ɡɪə/

pinion

Bánh khía, hay còn gọi là bánh răng, là một bộ phận cơ khí quay được có các răng được cắt có thể khớp nhau, dùng để truyền động trong các hệ thống máy móc, xe hơi, và các thiết bị công nghiệp khác.

Ví dụ

1.

Bánh khía là một dụng cụ kĩ thuật tương tự như bánh răng.

A gear is a technical tool similar to a cogwheel.

2.

Các phương tiện như xe mô tô không thể thiếu bộ phận bánh khía giảm tốc.

Vehicles such as motorbikes cannot lack speed reduction gears.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ gear nha! - Gear: đồ chơi hoặc thiết bị giáo dục cho trẻ em. Ví dụ: The toy store has a great selection of educational gear for toddlers. (Cửa hàng đồ chơi có nhiều lựa chọn về thiết bị giáo dục dành cho trẻ mới biết đi.) - Gear: trang bị, đồ dùng cần thiết cho một hoạt động hoặc công việc. Ví dụ: Camping gear includes a tent, sleeping bag, and cooking utensils. (Dụng cụ cắm trại bao gồm lều, túi ngủ và dụng cụ nấu ăn.) - Gear: số hiệu điều chỉnh tốc độ của một phương tiện, đặc biệt là ô tô hoặc xe máy. Ví dụ: He shifted into fifth gear to accelerate on the highway. (Anh ấy chuyển sang số năm để tăng tốc trên đường cao tốc.)