VIETNAMESE

bằng trung cấp

ENGLISH

intermediate degree

  
NOUN

/ˌɪntərˈmidiɪt dɪˈgri/

Bằng trung cấp là một loại chứng chỉ tốt nghiệp được công nhận sau khi học xong cấp bậc trung cấp.

Ví dụ

1.

Bằng trung cấp là trình độ xếp sau Đại học, Cao đẳng trong hệ thống giáo dục.

The intermediate degree is the level behind the University and College in the educational system.

2.

Tôi có bằng trung cấp.

I have intermediate degree.

Ghi chú

Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!

- bằng trung cấp: Intermediate Degree

- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate

- bằng đại học: Bachelor's Degree

- bằng thạc sĩ: Master's Degree

- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree