VIETNAMESE
bằng trung cấp nghề
ENGLISH
vocational intermediate degree
/voʊˈkeɪʃənəl ˌɪntərˈmidiɪt dɪˈgri/
Bằng trung cấp nghề là bằng được cấp cho những người hoàn thành hệ đào tạo trung cấp theo quy định.
Ví dụ
1.
Anh ấy có bằng trung cấp nghề.
He got the vocational intermediate degree.
2.
Tôi sẽ lấy bằng trung cấp nghề vào tháng 6.
I will get the vocational intermediate degree in June.
Ghi chú
Các loại bằng đào tạo nghề (vocational degree) được quy định theo Luật giáo dục nghề nghiệp nè!
- bằng sơ cấp nghề: vocational elementary degree - đào tạo trình độ sơ cấp
- bằng trung cấp nghề: vocational intermediate degree - đào tạo trình độ trung cấp
- bằng cao đẳng nghề: vocational college degree - đào tạo trình độ cao đẳng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết