VIETNAMESE

cấp bằng

trao bằng, trao giấy chứng nhận, trao chứng chỉ

ENGLISH

award a certificate

  
VERB

/əˈwɔːd ə səˈtɪfɪkɪt/

award a degree, graduate

Cấp bằng đề cập đến quá trình chính thức trao bằng cấp hoặc chứng chỉ cho một cá nhân sau khi hoàn thành thành công chương trình hoặc đáp ứng các yêu cầu cụ thể.

Ví dụ

1.

Tổ chức sẽ cấp bằng đánh giá cao cho các tình nguyện viên vì sự phục vụ tận tình của họ.

The organization will award a certificate of appreciation to the volunteers for their dedicated service.

2.

Trường đại học sẽ cấp bằng hoàn thành khóa học cho những sinh viên hoàn thành xuất sắc khóa học ngắn hạn.

The university will award a certificate of completion to students who successfully finish the short-term course.

Ghi chú

Ngoài award a certificate, còn có thể sử dụng một số cụm từ sau để chỉ việc cấp bằng nè!

- award a degree: The principal awarded a degree to me. - Hiệu trưởng đã cấp bằng cho tôi.

- patent: The first hovercraft was patented in 1955. - Chiếc tàu lướt sóng đầu tiên được cấp bằng sáng chế năm 1955.

- graduate: The college graduated 50 students last year. - Nhà trường cấp bằng tốt nhiệp cho 50 sinh viên khóa học năm ngoái.

- take a degree: She takes a first degree in English at Leeds. - Cô ta được cấp bằng loại ưu về tiếng Anh ở Leeds.