VIETNAMESE

bằng kế toán

chứng chỉ kế toán

ENGLISH

accounting certificate

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ sərˈtɪfɪkət/

Bằng kế toán là giấy chứng nhận hành nghề kế toán được Bộ Tài Chính cấp khi đã trả qua một kỳ thi đạt chuẩn của Bộ Tài Chính. Bằng này là cơ sở để xác định năng lực, phẩm chất của một kế toán viên xem có phù hợp với những yêu cầu mà nhà tuyển dụng đưa ra.

Ví dụ

1.

Sau khi có bằng kế toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính cấp, bạn sẽ có lựa chọn thành lập công ty kế toán của mình.

After obtaining the accounting certificate awarded by the Minister of Finance, you will have the option of establishing your accounting firm.

2.

Thành nhận bằng kế toán năm 2001.

Thanh received an accounting certificate in 2001.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành kế toán tài chính:

- accounting manager (quản lý kế toán)

- staff accountant (kế toán viên)

- accounting supervisor (giám sát kế toán)

- accounting clerk/ secretary (thư ký kế toán)

- finance clerk (nhân viên tài chính)

- treasurer (thủ quỹ)