VIETNAMESE

bằng tốt nghiệp tạm thời

giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

ENGLISH

provisional graduation certificate

  
NOUN

/prəˈvɪʒənl ˌɡræʤuˈeɪʃᵊn səˈtɪfɪkɪt/

Bằng tốt nghiệp tạm thời là một loại bằng được cấp cho các sinh viên hoặc học viên sau khi hoàn thành chương trình học của họ, nhưng vẫn cần thực hiện một số yêu cầu bổ sung để nhận được bằng chính thức. Bằng tốt nghiệp tạm thời thường được cấp cho sinh viên đã hoàn thành tất cả các khóa học và đạt được số tín chỉ cần thiết, nhưng có thể cần thực hiện một số thủ tục cuối cùng như kiểm tra cuối kỳ, nộp bài luận, hoặc hoàn thành một khoản thực tập.

Ví dụ

1.

Sau khi hoàn thành tất cả các khóa học bắt buộc và vượt qua kỳ thi cuối kỳ, Sarah đã nhận được bằng tốt nghiệp tạm thời của mình.

After completing all the required courses and passing the final exams, Sarah received her provisional graduation certificate.

2.

Trường đại học cấp bằng tốt nghiệp tạm thời cho những sinh viên đã hoàn thành tất cả các yêu cầu học tập nhưng đang chờ sự chấp thuận cuối cùng từ hội đồng thi.

The university issues provisional graduation certificates to students who have fulfilled all the academic requirements but are awaiting the final approval from the examination board.

Ghi chú

Ngoài provisional, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ tạm thời nè!

- temporary: temporary power - quyền hành tạm thời

- provisional: provisional driving-license - bằng lái xe tạm thời

- precarious: precarious tenure - quyền hưởng dụng tạm thời