VIETNAMESE
bằng tốt nghiệp khá
ENGLISH
good diploma
/gʊd dɪˈploʊmə/
Bằng tốt nghiệp khá là bằng tốt nghiệp được xếp loại khá.
Ví dụ
1.
Anh ấy tốt nghiệp với tấm bằng tốt nghiệp khá năm ngoái.
He graduated with a good diploma last year.
2.
Cô tốt nghiệp với tấm bằng tốt nghiệp khá nhưng thể hiện rất xuất sắc trong thời gian học đại học.
She graduated with a good diploma but had shown excellent performance during the time at university.
Ghi chú
Xếp loại học lực nè!
- học lực xuất sắc: high distinction
- học lực giỏi: distinction
- học lực khá: good
- học lực trung bình khá: fairly good
- học lực trung bình: average
- học lực yếu: poor
=> Cách nói học lực trong tiếng anh nè: get + (loại học lực) + academic performance
VD: She gets a high distinction academic performance. - Cô ấy đạt học lực xuất sắc.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết