VIETNAMESE
bằng tốt nghiệp đại học
ENGLISH
college graduation degree
/ˈkɑlɪʤ ˌgræʤuˈeɪʃən dɪˈgri/
Tốt nghiệp đại học là hoàn thành chương trình đào tạo hệ Đại học.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã có bằng tốt nghiệp đại học để xin một công việc tốt.
He already has a college graduation degree to apply for a good job.
2.
Các ứng viên phải có bằng tốt nghiệp đại học.
The candidates must have the graduation degree.
Ghi chú
5 loại bằng tốt nghiệp đại học (college graduation degree) gồm:
- bằng kỹ sư: engineering 's degree
- bằng kiến trúc sư: architect 's degree
- bằng bác sĩ: doctor 's degree - tốt nghiệp đại học ngành y, dược
- bằng cử nhân: bachelor 's degree - tốt nghiệp đại học ngành khoa học cơ bản, sư phạm, luật, kinh tế
- bằng tốt nghiệp của các trường đại học còn lại: diplomas of the remaining universities
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết