VIETNAMESE

bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi

bằng đại học loại giỏi, bằng cử nhân loại giỏi

ENGLISH

bachelor's degree with distinction

  
NOUN

/ˈbæʧələrz dɪˈgri wɪð dɪˈstɪŋkʃən/

Bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi là văn bằng cấp cho cử nhân các ngành học và được xếp loại giỏi.

Ví dụ

1.

Ông học triết học tại Đại học Illinois ở Urbana-Champaign từ năm 1979 đến năm 1983, nơi ông nhận bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi .

He studied philosophy at the University of Illinois at Urbana-Champaign from 1979 to 1983 where he received a bachelor's degree with distinction.

2.

Cô tốt nghiệp với bằng tốt nghiệp đại học loại giỏi vào năm 2019.

She graduated with a bachelor's degree with distinction in 2019.

Ghi chú

Một số từ vựng về cách xếp loại bằng cử nhân (bachelor's degree):

- bachelor's degree with high distinction (bằng cử nhân loại xuất sắc)

- bachelor's degree with distinction (bằng cử nhân loại giỏi)

- credit bachelor's degree (bằng cử nhân loại khá)

- strong pass bachelor's degree (bằng cử nhân loại trung bình khá)

- pass bachelor's degree (bằng cử nhân loại trung bình)