VIETNAMESE
tốt nghiệp đại học
ENGLISH
graduate from university
/ˈɡræʤuət frɒm ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
Tốt nghiệp đại học là hoàn thành chương trình học hệ đại học theo quy định.
Ví dụ
1.
Sau bốn năm học tập chăm chỉ, cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học với tấm bằng khoa học máy tính.
After four years of hard work, she will graduate from university with a degree in computer science.
2.
Anh ấy rất hào hứng khi tốt nghiệp đại học và bắt đầu sự nghiệp của mình trong lĩnh vực tài chính.
He is excited to graduate from university and start his career in finance.
Ghi chú
Cùng học thêm các từ vựng về các bậc học trên phổ thông nè!
- bằng trung cấp: Intermediate Degree
- bằng cao đẳng: The Degree Of Associate
- bằng đại học: Bachelor's Degree
- bằng thạc sĩ: Master's Degree
- bằng tiến sĩ: Doctor's Degree
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết