VIETNAMESE

bảng số xe

biển số xe, biển số đăng ký

ENGLISH

license plate

  
NOUN

/ˈlaɪsns pleɪt/

number plate, registration plate

Bảng số xe là tấm bảng chứa thông tin về số đăng ký của một phương tiện giao thông.

Ví dụ

1.

Bảng số xe trên xe tôi là 123-ABC.

The license plate on my car is 123-ABC.

2.

Hãy chắc chắn ghi lại số xe trên bảng số xe để làm báo cáo.

Make sure to write down the license plate number for the report.

Ghi chú

Từ "plate", ngoài nghĩa là 1 tấm bảng có thông tin trên đó, còn có thể được sử dụng với các nét nghĩa sau đây! 1. cái đĩa để đựng thức ăn hoặc món ăn Example: At dinner, Paul ate several plates of stew. (Vào bữa tối, Paul ăn vài đĩa thịt hầm.) 2. đồ mạ 3. ảnh minh họa Example: The book has ten full-colour plates. (Cuốn sách có mười tấm ảnh minh họa có màu.) 4. hàm răng giả 5. mảng kiến tạo (sử dụng trong địa chất) Example: Earthquakes are caused by two tectonic plates bumping into each other. (Động đất là do hai mảng kiến tạo va vào nhau.)