VIETNAMESE

bảng số xe hơi

biển số xe

word

ENGLISH

car license plate

  
NOUN

/kɑː ˈlaɪsəns pleɪt/

vehicle registration plate

“Bảng số xe hơi” là biển gắn trên xe, ghi mã số định danh do cơ quan đăng kiểm cấp.

Ví dụ

1.

Cảnh sát ghi lại bảng số xe hơi.

The police noted the car license plate.

2.

Mỗi xe đều phải có bảng số xe hợp lệ.

Each car must display a valid license plate.

Ghi chú

Từ Car license plate là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thôngquản lý phương tiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vehicle registration – Đăng ký xe Ví dụ: The car license plate proves valid vehicle registration. (Bảng số xe hơi là bằng chứng đăng ký xe hợp lệ.) check Plate number – Số biển Ví dụ: Each car license plate has a unique plate number for identification. (Mỗi biển số xe có một số biển riêng biệt để nhận diện.) check Traffic camera – Camera giao thông Ví dụ: Car license plates are recorded by traffic cameras to detect violations. (Biển số xe hơi được camera giao thông ghi lại để phát hiện vi phạm.) check Vehicle tracking – Theo dõi phương tiện Ví dụ: Car license plate data supports vehicle tracking by authorities. (Dữ liệu biển số xe hỗ trợ việc theo dõi phương tiện của cơ quan chức năng.)