VIETNAMESE

xe hơi

ô tô

ENGLISH

car

  
NOUN

/kɑr/

Xe hơi là loại phương tiện giao thông chạy bằng 4 bánh có chở theo động cơ của chính nó.

Ví dụ

1.

Có khoảng 1,32 tỷ chiếc xe hơi được sử dụng trên toàn thế giới vào năm 2016.

There were about 1.32 billion cars in use worldwide in 2016.

2.

Xe hơi là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí và tiếng ồn cũng như ảnh hưởng tới sức khoẻ trên khắp thế giới.

Cars are one of the major sources of air and noise pollution as well as health effects around the world.

Ghi chú

Dưới đây là các từ tương tự với "car"

  • Automobile: Một phương tiện di chuyển có động cơ, thường có bốn bánh và được thiết kế để chở người.

    • Ví dụ: Chiếc ô tô này tiêu thụ ít xăng. (This automobile consumes less fuel.)

  • Vehicle: Một phương tiện giao thông dùng để vận chuyển người hoặc hàng hóa.

    • Ví dụ: Các phương tiện giao thông đều phải tuân thủ luật lệ giao thông. (All vehicles must comply with traffic laws.)

  • Truck: Một loại xe lớn hơn ô tô, thường dùng để vận chuyển hàng hóa.

    • Ví dụ: Chiếc xe tải đang chở hàng tới nhà kho. (The truck is delivering goods to the warehouse.)

  • SUV (Sport Utility Vehicle): Một loại xe hơi kết hợp các tính năng của xe tải và xe du lịch, thường có khả năng vượt địa hình tốt.

    • Ví dụ: Chúng tôi dùng xe SUV để đi du lịch dã ngoại. (We use the SUV for outdoor trips.)