VIETNAMESE

bảng sao kê lương

ENGLISH

salary statement

  
NOUN

/ˈsæləri ˈsteɪtmənt/

Bảng sao kê lương là một tài liệu mô tả số tiền mà một người lao động đã nhận được trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Tôi cần một bản sao của bảng sao kê lương để đăng ký vay vốn.

I need a copy of my salary statement for the loan application.

2.

Nhân viên đã nhận bảng sao kê lương của mình cho tháng.

The employee received their salary statement for the month.

Ghi chú

Từ "statement" ngoài nghĩa là bảng sao kê còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)