VIETNAMESE

in sao kê

ENGLISH

print a bank statement

  
VERB

/prɪnt ə bæŋk ˈsteɪtmənt/

In sao kê là hành động in một danh sách liệt kê tất cả những hoạt động gửi tiền vào hay chi tiền ra của tài khoản.

Ví dụ

1.

Tôi phải in sao kê kẹp vào lý lịch.

I need to print a bank statement for my records.

2.

Tùy chọn in sao kê có sẵn trên trang web.

The option to print a bank statement is available on the website.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thủ tục hành chính hay tài chính cần dùng tới sao kê (bank statement) nhé: - Loan application: đơn vay vốn -> Ví dụ: When Mary applied for a mortgage, the lender requested her loan application and the latest three months' worth of bank statements to assess her creditworthiness. (Khi Mary đăng ký vay mua nhà, người cho vay yêu cầu đơn vay vốn và sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất để đánh giá khả năng trả nợ của cô.) - Visa application: xin visa đi nước ngoài -> Ví dụ: Maria included her recent bank statements as part of her visa application to demonstrate her financial stability during her intended stay in the foreign country. (Maria đã đính kèm sao kê tài khoản ngân hàng gần đây của mình như một phần của việc xin visa để chứng minh sự ổn định tài chính trong thời gian dự kiến ở nước ngoài.) - Tax closure: khóa sổ thuế ->Ví dụ: As part of the tax closure process, Emma had to provide her bank statements for the past year to verify income and expenses reported in her tax return. (Như một phần của quá trình đóng thuế, Emma phải cung cấp sao kê tài khoản ngân hàng của mình trong năm vừa qua để xác minh thu nhập và chi phí được báo cáo trong bảng khai thuế của cô.)