VIETNAMESE

bảng sao kê ngân hàng

sao kê tài khoản, lịch sử giao dịch

ENGLISH

bank statement

  
NOUN

/bæŋk ˈsteɪtmənt/

Bảng sao kê ngân hàng là một tài liệu mô tả các giao dịch tài chính trên tài khoản ngân hàng của một khách hàng trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Hãy cung cấp bảng sao kê ngân hàng trong ba tháng qua.

Please provide a bank statement for the past three months.

2.

Khách hàng đã xem lại bảng sao kê ngân hàng của mình trực tuyến.

The customer reviewed their bank statement online.

Ghi chú

Từ "statement" ngoài nghĩa là bảng sao kê còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)