VIETNAMESE

băng nhạc

ENGLISH

music tape

/ˈmjuːzɪk teɪp/

cassette tape

Băng nhạc là một cuộn băng có mang từ trường trong một vỏ băng bằng nhựa dùng để lưu trữ dữ liệu là tín hiệu hình ảnh hay âm thanh.

Ví dụ

1.

Ông tôi có một thùng đựng băng nhạc cho máy casette.

My grandfather has a box of old music tapes for his cassette.

2.

Trẻ con bây giờ không biết băng nhạc là gì.

Kids these days don't know what music tape is.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến các thiết bị âm thanh (audio equipment) nha: - speaker (Loa) - headphones /earphones (Tai nghe) - CD player (Máy chạy đĩa CD) - vinyl (Đĩa than) - turntable (Mâm đĩa than) - tape recorder (Máy thu băng)