VIETNAMESE

bằng kỹ sư xây dựng

ENGLISH

degree in civil engineering

  
NOUN

/dɪˈgri ɪn ˈsɪvəl ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/

Bằng kỹ sư xây dựng là bằng dành cho các sinh viên học tốt nghiệp các chuyên ngành tại các trường đại học Xây dựng hoặc các trường đại học có chuyên ngành xây dựng.

Ví dụ

1.

Bà Shen có bằng kỹ sư xây dựng tại một trường đại học ở Bắc Kinh.

Ms. Shen has a degree in civil engineering from a university in Beijing.

2.

James lấy bằng kỹ sư xây dựng năm 2010 và hiện anh đang làm quản lý xây dựng.

James got his degree in civil engineering in 2010 and now he works as a construction manager.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến kỹ sư xây dựng:

- architect (kiến trúc sư)

- supervisor (giám sát viên)

- site engineer (kỹ sư công trường)

- structural engineer (kỹ sư kết cấu)

- electrical engineer (kỹ sư điện)

- mechanical engineer (kỹ sư địa chất)