VIETNAMESE

kỹ sư xây dựng

ENGLISH

construction engineer

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư xây dựng là người có khả năng tư vấn xây dựng, thiết kế, quản lý dự án, tính toán kết cấu và thi công các công trình xây dựng.

Ví dụ

1.

Cha anh làm kỹ sư xây dựng.

His father worked as a construction engineer.

2.

Công việc của một kỹ sư xây dựng đòi hỏi phải soạn thảo, thiết kế các cấu trúc và chỉ cho người khác cách xây dựng chúng.

The job of a construction engineer requires drafting, designing structures and showing others how to build them.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các một số nghề kỹ sư (engineer) nha!

- civil engineer (kỹ sư cầu đường)

- mechanical engineer (kỹ sư cơ khí)

- construction engineer (kỹ sư xây dựng)

- electrical engineer (kỹ sư điện)

- electronic engineer (kỹ sư điện tử)

- telecommunication engineer (kỹ sư điện tử viễn thông)

- quantity surveyor (kỹ sư dự toán)

- construction economist (kỹ sư kinh tế xây dựng)

- agricultural engineer (kỹ sư nông nghiệp)