VIETNAMESE

bằng kỹ sư

word

ENGLISH

engineering degree

  
NOUN

/ˈɛnʤəˈnɪrɪŋz dɪˈgri/

Bằng kỹ sư là văn bằng được cấp cho những của người đã qua đào tạo chuyên môn về khoa học ứng dụng; bao gồm kỹ thuật về thiết kế, nghiên cứu phân tích, hệ thống cấu trúc (kiến trúc và cấu tạo xây dựng), sáng chế, công nghệ, thử nghiệm máy móc, vật liệu cùng một số chuyên.

Ví dụ

1.

Michael đã hoàn thành bằng kỹ sư về kỹ thuật hàng không vũ trụ và hiện đang làm việc cho một công ty thám hiểm không gian hàng đầu.

Michael completed his engineering degree in aerospace engineering and now works for a leading space exploration company

2.

Lisa quyết định theo đuổi bằng kỹ sư về kỹ thuật điện để làm việc trong lĩnh vực năng lượng tái tạo.

Lisa decided to pursue an engineering degree in electrical engineering to work in the field of renewable energy.

Ghi chú

Engineering Degree là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Nghề nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Mechanical Engineering - Kỹ thuật cơ khí Ví dụ: Mechanical engineering focuses on the design, construction, and operation of machinery. (Kỹ thuật cơ khí tập trung vào thiết kế, chế tạo và vận hành máy móc.)

check Electrical Engineering - Kỹ thuật điện Ví dụ: Electrical engineering involves the study of electrical systems, electronics, and electromagnetism. (Kỹ thuật điện liên quan đến nghiên cứu các hệ thống điện, điện tử và điện từ.)

check Civil Engineering - Kỹ thuật xây dựng Ví dụ: Civil engineering focuses on infrastructure, such as bridges, roads, and buildings. (Kỹ thuật xây dựng tập trung vào cơ sở hạ tầng, như cầu, đường xá và tòa nhà.)

check Software Engineering - Kỹ thuật phần mềm Ví dụ: Software engineering involves designing and developing software systems for various applications. (Kỹ thuật phần mềm liên quan đến thiết kế và phát triển các hệ thống phần mềm cho các ứng dụng khác nhau.)