VIETNAMESE

bằng kỹ sư

ENGLISH

engineering degree

  
NOUN

/ˈɛnʤəˈnɪrɪŋz dɪˈgri/

Bằng kỹ sư là văn bằng được cấp cho những của người đã qua đào tạo chuyên môn về khoa học ứng dụng; bao gồm kỹ thuật về thiết kế, nghiên cứu phân tích, hệ thống cấu trúc (kiến trúc và cấu tạo xây dựng), sáng chế, công nghệ, thử nghiệm máy móc, vật liệu cùng một số chuyên.

Ví dụ

1.

Michael đã hoàn thành bằng kỹ sư về kỹ thuật hàng không vũ trụ và hiện đang làm việc cho một công ty thám hiểm không gian hàng đầu.

Michael completed his engineering degree in aerospace engineering and now works for a leading space exploration company

2.

Lisa quyết định theo đuổi bằng kỹ sư về kỹ thuật điện để làm việc trong lĩnh vực năng lượng tái tạo.

Lisa decided to pursue an engineering degree in electrical engineering to work in the field of renewable energy.

Ghi chú

5 loại bằng tốt nghiệp đại học (college graduation degree) gồm:

- bằng kỹ sư: engineering degree

- bằng kiến trúc sư: architect 's degree

- bằng bác sĩ: doctor 's degree - tốt nghiệp đại học ngành y, dược

- bằng cử nhân: bachelor 's degree - tốt nghiệp đại học ngành khoa học cơ bản, sư phạm, luật, kinh tế

- bằng tốt nghiệp của các trường đại học còn lại: diplomas of the remaining universities