VIETNAMESE
bằng kỹ sư công nghệ thông tin
ENGLISH
Bachelor's degree in Information Technology Engineering
/ˈbæʧələz dɪˈɡriː ɪn ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/
computer engineering degree
Bằng kỹ sư công nghệ thông tin là một bằng cấp đại học chuyên ngành trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Đây là một học vị đạt được sau khi hoàn thành một chương trình học đại học tập trung vào các khía cạnh kỹ thuật và công nghệ liên quan đến việc phát triển, quản lý và vận hành các hệ thống thông tin và ứng dụng công nghệ.
Ví dụ
1.
Sau khi hoàn thành bằng kỹ sư công nghệ thông tin, John đảm bảo vị trí nhà phát triển phần mềm tại một công ty công nghệ nổi tiếng.
After completing his bachelor's degree in information technology engineering, John secured a position as a software developer at a renowned tech company.
2.
Michael quyết định theo học bằng kỹ sư công nghệ thông tin để chuyên về an ninh mạng và bảo vệ chống lại các mối đe dọa trực tuyến.
Michael decided to pursue a Bachelor's degree in Information Technology Engineering to specialize in cybersecurity and protect against online threats.
Ghi chú
Bachelor's Degree in Information Technology Engineering thuộc lĩnh vực Công nghệ và Giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Computer Science - Khoa học máy tính Ví dụ: A degree in computer science focuses on the study of algorithms, programming languages, and software development. (Bằng khoa học máy tính tập trung vào nghiên cứu các thuật toán, ngôn ngữ lập trình và phát triển phần mềm.)
Information Systems - Hệ thống thông tin Ví dụ: Information systems are designed to process and manage data for organizations. (Hệ thống thông tin được thiết kế để xử lý và quản lý dữ liệu cho các tổ chức.)
Networking - Mạng máy tính Ví dụ: Networking involves connecting computers and devices to share resources and communicate. (Mạng máy tính liên quan đến việc kết nối các máy tính và thiết bị để chia sẻ tài nguyên và giao tiếp.)
Cybersecurity - An ninh mạng Ví dụ: Cybersecurity focuses on protecting computer systems and networks from cyber threats. (An ninh mạng tập trung vào việc bảo vệ các hệ thống máy tính và mạng khỏi các mối đe dọa từ mạng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết