VIETNAMESE
băng keo trong
ENGLISH
opp clear tape
/ɑp klɪr teɪp/
Băng keo trong là một loại băng keo có kết cấu trong suốt và được sử dụng rất phổ biến trong đời sống.
Ví dụ
1.
Bạn có thể đưa cho tôi miếng băng keo trong trên bàn được không?
Can you land me the opp clear tape on the table?
2.
Bạn có nhớ mua băng keo trong như tôi nhờ không đấy?
Did you remember to buy an opp clear tape like I asked?
Ghi chú
Một số loại băng keo phổ biến hiện nay:
- băng keo điện: electrical tape
- băng keo giấy: masking tape
- băng keo đục: opaque tape
- băng keo trong: opp clear tape
- băng keo 2 mặt vải: double sided cloth tape
- băng keo màu: colored tape
- băng keo cảnh báo: caution tape
- băng keo dán nền: floor marking tape
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết