VIETNAMESE

băng keo non

băng keo chống thấm

ENGLISH

teflon tape

  
NOUN

/ˈtɛflɑn teɪp/

Băng keo non là loại băng keo được sử dụng để chống thấm nước và dầu.

Ví dụ

1.

Băng keo non hoàn hảo để làm kín các ống nước.

The teflon tape is perfect for sealing pipes.

2.

Chúng ta cần sử dụng băng keo non để ngăn chặn rò rỉ trong hệ thống ống nước.

We need to use teflon tape to prevent leaks in the plumbing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 số nét nghĩa khác của từ "tape" nhé! 1. tape: băng - một vật liệu từ tính dài và mỏng, được sử dụng để ghi lại âm thanh, hình ảnh hoặc thông tin, đặc biệt là trước khi có công nghệ kỹ thuật số Example: Twenty years ago he was caught on tape in a very embarrassing situation. (Hai mươi năm trước, anh ấy đã bị quay băng trong một tình huống rất xấu hổ.) 2. tape: băng cassette có chứa âm thanh và hình ảnh đã được ghi lại. Example: Someone had deliberately erased the tapes. (Ai đó đã cố tình xóa bằng cassette này) 3. Ngoài ra, từ tape còn được dùng để chỉ dây ruy băng, nhãn dán, hoặc thước dây.