VIETNAMESE
băng keo giấy
băng dính giấy
ENGLISH
paper tape
/ˈpeɪpər teɪp/
Băng keo giấy là loại băng keo được làm từ giấy, thường được sử dụng trong văn phòng.
Ví dụ
1.
Tôi thích sử dụng băng keo giấy khi bọc quà.
I prefer to use paper tape when wrapping gifts.
2.
Chúng ta có thể sử dụng băng keo giấy để tạm thời vá trang sách bị rách.
We can use paper tape to temporarily fix the ripped page.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu 1 số nét nghĩa khác của từ "tape" nhé! 1. tape: băng - một vật liệu từ tính dài và mỏng, được sử dụng để ghi lại âm thanh, hình ảnh hoặc thông tin, đặc biệt là trước khi có công nghệ kỹ thuật số Example: Twenty years ago he was caught on tape in a very embarrassing situation. (Hai mươi năm trước, anh ấy đã bị quay băng trong một tình huống rất xấu hổ.) 2. tape: băng cassette có chứa âm thanh và hình ảnh đã được ghi lại. Example: Someone had deliberately erased the tapes. (Ai đó đã cố tình xóa bằng cassette này) 3. Ngoài ra, từ tape còn được dùng để chỉ dây ruy băng, nhãn dán, hoặc thước dây.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết