VIETNAMESE

hộc hà hộc hệch

hộc hệch

ENGLISH

easy-going

  
ADJ

/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/

Hộc hà hộc hệch là ruột để ngoài da, dễ dãi, không chấp nhất.

Ví dụ

1.

Mọi người nghĩ tôi là một người hộc hà hộc hệch, nhưng tôi đặt rất nhiều đam mê vào những thứ mà tôi thích.

People consider me an easy-going guy, but I can be passionate about things I am very much into.

2.

Tôi thích sống trong căn hộ mới của mình vì những người bạn cùng phòng mới của tôi tính hộc hà hộc hệch.

I like living in my new apartment because my new roommates are so easy going.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Relaxed: Thư giãn, không căng thẳng, bình tĩnh

    • Ví dụ: Cô ấy luôn thư giãn và không bao giờ bị áp lực bởi những tình huống căng thẳng.

    • (She is always relaxed and never gets pressured by stressful situations.)

  • Casual: Thoải mái, không cầu kỳ, không chính thức

    • Ví dụ: Bữa tiệc của họ rất thoải mái, mọi người chỉ mặc quần áo bình thường.

    • (Their party was very casual, everyone just wore regular clothes.)

  • Untroubled: Không lo lắng, không gặp rắc rối

    • Ví dụ: Dù có khó khăn, anh ta vẫn luôn giữ tinh thần không lo lắng.

    • (Despite the difficulties, he always remains untroubled.)

  • Easygoing: Dễ chịu, dễ tính, không khắt khe

    • Ví dụ: Cô ấy là người dễ chịu, luôn làm cho mọi người xung quanh cảm thấy thoải mái.

    • (She is an easygoing person, always making everyone around feel comfortable.)

  • Carefree: Vô tư, không lo nghĩ, không lo lắng

    • Ví dụ: Trẻ em thường có cuộc sống vô tư, không lo lắng về tương lai.

    • (Children often have a carefree life, not worrying about the future.)