VIETNAMESE

bảng giới thiệu

giấy giới thiệu

ENGLISH

introduction letter

  
NOUN

/ˌɪntrəˈdʌkʃən ˈlɛtər/

Bảng giới thiệu là một tài liệu giới thiệu về một sản phẩm, một nhân viên, một dịch vụ hoặc công ty.

Ví dụ

1.

Công ty gửi cho chúng tôi một bảng giới thiệu về các dịch vụ của họ.

The company sent us an introduction letter about their services.

2.

Mỗi công ty đều cần bảng giới thiệu.

Each company needs an introduction letter.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu các thành ngữ liên quan đến "letter" nhé! 1. the letter of the law: các từ chính xác của một điều luật hoặc quy tắc chứ không phải là ý nghĩa chung của nó. Example: In spite of the difficulties it would cause her family, the judge stuck to the letter of the law and jailed her. (Bất chấp những khó khăn mà nó sẽ gây ra cho gia đình cô, thẩm phán vẫn tuân theo luật pháp và bỏ tù cô.) 2. to the letter: làm theo chính xác những gì ai đó/điều gì đó nói, chú ý đến từng chi tiết Example: I followed your instructions to the letter. (Tôi đã làm theo hướng dẫn của bạn từng tí một.)