VIETNAMESE

băng gạc

word

ENGLISH

bandage

  
NOUN

/ˈbændɪʤ/

Băng gạc là một loại dụng cụ y tế dụng để bảo vệ, che chở vết thương, hay còn dùng để cố định một bộ phận nào đó của cơ thể.

Ví dụ

1.

Anh quấn một miếng băng gạc nhỏ quanh ngón tay cô.

He wound a small bandage round her finger.

2.

Chúng tôi bôi một ít thuốc mỡ và dán một miếng băng gạc vào đầu gối của anh ấy.

We put some ointment and a bandage on his knee.

Ghi chú

Bandage là một từ vựng thuộc lĩnh vực Y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check First Aid - Sơ cứu Ví dụ: A bandage is essential in providing first aid to a wound. (Băng gạc là cần thiết trong việc sơ cứu vết thương.)

check Wound Care - Chăm sóc vết thương Ví dụ: Bandages are used for wound care and to stop bleeding. (Băng gạc được sử dụng trong chăm sóc vết thương và để cầm máu.)

check Medical Dressing - Băng y tế Ví dụ: Bandages are a form of medical dressing used to protect injuries. (Băng gạc là một dạng băng y tế dùng để bảo vệ vết thương.)