VIETNAMESE

băng đục lỗ

dải đục lỗ

word

ENGLISH

Perforated tape

  
NOUN

/ˈpɜːfəreɪtɪd teɪp/

punched tape

"Băng đục lỗ" là dải vật liệu được tạo các lỗ để sử dụng đặc thù.

Ví dụ

1.

Băng đục lỗ được sử dụng trong đóng gói và dán nhãn.

The perforated tape is used in packaging and labeling.

2.

Cô ấy sử dụng băng đục lỗ để sắp xếp dây điện.

She applied perforated tape to organize the wires.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Perforated tape khi nói hoặc viết nhé! check Use perforated tape - Sử dụng băng đục lỗ Ví dụ: The technician used perforated tape for better ventilation. (Kỹ thuật viên sử dụng băng đục lỗ để thông gió tốt hơn.) check Inspect perforated tape - Kiểm tra băng đục lỗ Ví dụ: The perforated tape was inspected for damage. (Băng đục lỗ được kiểm tra để phát hiện hư hỏng.) check Replace perforated tape - Thay băng đục lỗ Ví dụ: The damaged perforated tape was replaced during maintenance. (Băng đục lỗ bị hỏng được thay thế trong quá trình bảo trì.)