VIETNAMESE

băng dính 2 mặt

ENGLISH

double-sided tape

  
NOUN

/ˈdʌbəl 'saɪdəd teɪp/

double-faced tape

Băng dính 2 mặt là loại băng dính được phủ lớp keo cả hai mặt để dính chặt các vật liệu lại với nhau.

Ví dụ

1.

Sử dụng băng dính 2 mặt để treo poster lên.

Use the double-sided tape to hang up the poster.

2.

Cô ấy đã sử dụng băng dính 2 mặt để vá quần.

She used double-sided tape to hem the pants.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 số nét nghĩa khác của từ "tape" nhé! 1. tape: băng - một vật liệu từ tính dài và mỏng, được sử dụng để ghi lại âm thanh, hình ảnh hoặc thông tin, đặc biệt là trước khi có công nghệ kỹ thuật số Example: Twenty years ago he was caught on tape in a very embarrassing situation. (Hai mươi năm trước, anh ấy đã bị quay băng trong một tình huống rất xấu hổ.) 2. tape: băng cassette có chứa âm thanh và hình ảnh đã được ghi lại. Example: Someone had deliberately erased the tapes. (Ai đó đã cố tình xóa bằng cassette này) 3. Ngoài ra, từ tape còn được dùng để chỉ dây ruy băng, nhãn dán, hoặc thước dây.