VIETNAMESE

băng đĩa

ENGLISH

record

  
NOUN

/ˈrekərd/

Băng đĩa là các loại hình thức được sử dụng để lưu trữ dữ liệu kỹ thuật số, bao gồm nhạc, phần mềm và các tệp máy tính khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy có một cửa hàng băng đĩa.

He has a record shop.

2.

Cô ấy trang trí bức tường với băng đĩa.

She decorated the wall with record.

Ghi chú

Thuật ngữ băng đĩa ở Việt Nam có thể chỉ đến: 1. Băng cát-xét: cassette tape 2. Băng video: video tape 3. Đĩa CD: CD 4. Đĩa DVD: DVD