VIETNAMESE

bằng cử nhân kinh tế

ENGLISH

bachelor's degree in economics

  
NOUN

/ˈbæʧələr ʌv ˌɛkəˈnɑmɪks/

Bằng cử nhân kinh tế là một học vị đại học trong lĩnh vực kinh tế. Người học đã hoàn thành một chương trình đại học tập trung vào các khía cạnh chính của kinh tế, bao gồm cả lý thuyết kinh tế, phân tích dữ liệu, quản lý tài chính, kinh doanh và các vấn đề kinh tế hiện đại.

Ví dụ

1.

Bằng cử nhân kinh tế của Lisa đã giúp cô hiểu được xu hướng thị trường và đưa ra các quyết định kinh doanh sáng suốt.

Lisa's bachelor's degree in economics helped her understand market trends and make informed business decisions.

2.

Michael quyết định học cao hơn sau khi lấy bằng cử nhân kinh tế.

Michael decided to further his education after earning his bachelor's degree in economics.

Ghi chú

Các loại bằng cử nhân (bachelor's degree) là bằng tốt nghiệp đại học ngành khoa học cơ bản, sư phạm, luật, kinh tế thường gặp nè!

- bằng cử nhân kinh tế: Bachelor of Economics

- bằng cử nhân anh văn: Bachelor of English

- bằng cử nhân kế toán: Bachelor of Accounting

- bằng cử nhân sư phạm: Bachelor of Education

- bằng cử nhân luật: Bachelor of Law

- bằng cử nhân ngoại ngữ: Bachelor of Foreign Language