VIETNAMESE
cử nhân kinh tế
sinh viên tốt nghiệp ngành kinh tế
ENGLISH
bachelor of economics
/ˈbæʧələr ʌv ˌɛkəˈnɑmɪks/
Cử nhân kinh tế là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về kinh tế, học về các lĩnh vực như kinh doanh, tài chính, tiền tệ, vv.
Ví dụ
1.
Chương trình Cử nhân Kinh tế tập trung vào kinh tế vi mô.
The Bachelor of Economics program focuses on microeconomics.
2.
Tom tốt nghiệp với tấm bằng Cử nhân Kinh tế tại một trường đại học hàng đầu.
Tom graduated with a Bachelor of Economics degree from a top university.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết