VIETNAMESE
bạn vong niên
bạn cách tuổi
ENGLISH
intergenerational friend
/ˌɪntərˈʤɛnəˈreɪʃənəl frɛnd/
age-agnostic friend
Bạn vong niên là những người có khoảng cách tuổi tác với ta.
Ví dụ
1.
Bạn vong niên là những người có khoảng cách tuổi tác với ta.
She is my intergenerational friend.
2.
John luôn thích dành thời gian với người bạn vong niên của mình.
John always enjoyed spending time with his intergenerational friend.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt best-friend, friend và acquaintance nhé!
- Acquaintance: là người mà bạn biết nhưng chưa có quan hệ thân thiết với họ. Bạn và acquaintance có thể có một số sở thích chung hoặc học chung lớp nhưng thường không có nhiều thời gian gặp gỡ và trò chuyện với nhau.
- Friend: là một người bạn quen biết và thường gặp gỡ thường xuyên. Bạn và friend có nhiều sở thích và quan điểm chung, và có thể nói chuyện về các vấn đề cá nhân.
- Best friend: là người bạn mà bạn yêu thương và có mối quan hệ rất thân thiết. Bạn và best friend tin tưởng và thảo luận về những điều cá nhân và truyền cảm hứng cho nhau. Bạn và best friend có thể chia sẻ nhiều kỉ niệm đẹp với nhau.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết