VIETNAMESE
niên thiếu
-
ENGLISH
boyhood/girlhood
/ˈbɔɪhʊd/ˈgɜːlhʊd/
-
Niên thiếu là giai đoạn tuổi trẻ mới lớn của một người, chỉ thời kỳ từ thơ ấu đến thiếu niên.
Ví dụ
1.
Trong thời niên thiếu, anh ấy mơ ước trở thành phi công.
During his boyhood, he dreamed of becoming a pilot.
2.
Những kỷ niệm thời niên thiếu về vùng quê theo bà mãi mãi.
Her girlhood memories of the countryside stayed with her forever.
Ghi chú
Từ boyhood/girlhood có gốc từ là boy/girl (con trai/con gái). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé!
Boyish/girlish - Tính cách trẻ con/như con gái
Ví dụ:
He has a boyish charm.
(Anh ấy có vẻ quyến rũ trẻ con.)
Boyfriend/girlfriend - Bạn trai/bạn gái
Ví dụ:
She has been dating her boyfriend for two years.
(Cô ấy đã hẹn hò với bạn trai được hai năm.)
Boycott - Tẩy chay
Ví dụ:
They are boycotting products from that company.
(Họ đang tẩy chay các sản phẩm từ công ty đó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết