VIETNAMESE

bản thể học

triết học tồn tại

word

ENGLISH

ontology

  
NOUN

/ɒnˈtɒlədʒi/

metaphysics

"Bản thể học" là lĩnh vực triết học nghiên cứu bản chất tồn tại của sự vật và mối quan hệ của chúng.

Ví dụ

1.

Bản thể học nghiên cứu bản chất của thực tại.

Ontology examines the nature of reality.

2.

Bản thể học hiện đại được áp dụng trong AI và mô hình dữ liệu.

Modern ontology is applied in AI and data modeling.

Ghi chú

Từ Bản thể học là một từ thuộc lĩnh vực triết học và khoa học máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Philosophical ontology - Bản thể học triết học Ví dụ: Philosophical ontology examines the nature of existence. (Bản thể học triết học nghiên cứu bản chất của sự tồn tại.) check Semantic ontology - Bản thể học ngữ nghĩa Ví dụ: Semantic ontology organizes data for machine understanding. (Bản thể học ngữ nghĩa tổ chức dữ liệu để máy hiểu được.) check Domain ontology - Bản thể học lĩnh vực Ví dụ: Domain ontology is used to structure knowledge in specific industries. (Bản thể học lĩnh vực được sử dụng để cấu trúc tri thức trong các ngành cụ thể.)