VIETNAMESE

bàn thắng

ENGLISH

goal

/gəʊl/

Bàn thắng là khi trái bóng vượt qua hết vạch vôi khung thành và không có phần nào của trái bóng còn ở trên vạch vôi, giữa hai cột dọc và bên dưới xà ngang, mà trước đó không có lỗi vi phạm luật nào từ phía đội ghi bàn, thủ môn không thể bắt được bóng trong bóng đá.

Ví dụ

1.

Tiền đạo Quang Hải đã có bàn thắng rất khó tin tại trận đấu hôm nay.

Striker Quang Hai had an unbelievable goal in today's match.

2.

Cú sút của tiền đạo đội Brazil được bình chọn là bàn thắng đẹp nhất tại World Cup 2018.

The Brazilian striker's shot was voted the best goal at the 2018 World Cup.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số từ vựng về bóng đá nha: - Goalkeeper /Goalie (Thủ môn) - Foward /Striker (Tiền đạo) - Defender (Hậu vệ) - Midfielder (Tiền vệ) - Central defender (Trung vệ)